Các loại gỗ cấm khai thác ở Việt Nam
CÁC LOẠI GỖ CẤM KHAI THÁC Ở VIỆT NAM
Theo quy định tại Nghị định 32/2006/NĐ-CP thì Các loại gỗ cấm khai thác ở Việt Nam bao gồm như sau
NHÓM I: Thực vật rừng nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại
TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
|
NGÀNH THÔNG |
PINOPHYTA |
1 | Cupressus torulosa | |
2 | Bách Đài Loan | Taiwania cryptomerioides |
3 | Bách vàng | Xanthocyparis vietnamensis |
4 | Vân Sam Phan xi păng | Abies delavayi fansipanensis |
5 | Thông Pà cò | Pinus kwangtungensis |
6 | Thông đỏ nam | Taxus wallichiana (T. baccata wallichiana) |
7 | Thông nước (Thuỷ tùng) | Glyptostrobus pensilis |
| NGÀNH MỘC LAN | MAGNOLIOPHYTA |
| Lớp mộc lan | Magnoliopsida |
8 | Hoàng liên gai (Hoàng mù) | Berberis julianae |
9 | Hoàng mộc (Nghêu hoa) | Berberis wallichiana |
10 | Mun sọc (Thị bong) | Diospyros salletii |
11 | Sưa (Huê mộc vàng) | Dalbergia tonkinensis |
12 | Hoàng liên Trung Quốc | Coptis chinensis |
13 | Hoàng liên chân gà | Coptis quinquesecta |
| Lớp hành | Liliopsida |
14 | Các loài Lan kim tuyến | Anoectochilus spp. |
15 | Các loài Lan hài | Paphiopedilum spp. |
NHÓM II: Thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại
TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
|
NGÀNH THÔNG |
PINOPHYTA |
1 | Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi) | Cephalotaxus mannii |
2 | Bách xanh (Tùng hương) | Calocedrus macrolepis |
3 | Bách xanh đá | Calocedrus rupestris |
4 | Fokienia hodginsii | |
5 | Du sam | Keteleeria evelyniana |
6 | Thông Đà Lạt (Thông 5 Đà Lạt) | Pinus dalatensis |
7 | Thông lá dẹt | Pinus krempfii |
8 | Thông đỏ bắc (Thanh tùng) | Taxus chinensis |
9 | Sa mộc dầu | Cunninghamia konishii |
|
Lớp tuế |
Cycadopsida |
10 | Các loài Tuế | Cycas spp. |
|
NGÀNH MỘC LAN |
MAGNOLIOPHYTA |
|
Lớp mộc lan |
Magnoliopsida |
11 | Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) | Panax bipinnatifidum |
12 | Tam thất hoang | Panax stipuleanatus |
13 | Sâm Ngọc Linh (Sâm Việt Nam) | Panax vietnamensis |
14 | Các loài Tế tân | Asarum spp. |
15 | Thiết đinh | Markhamia stipulata |
16 | Gõ đỏ (Cà te) | Afzelia xylocarpa |
17 | Lim xanh | Erythrophloeum fordii |
18 | Gụ mật (Gõ mật) | Sindora siamensis |
19 | Gụ lau | Sindora tonkinensis |
20 | Đẳng sâm (Sâm leo) | Codonopsis javanica |
21 | Trai lý (Rươi) | Garcinia fagraeoides |
22 | Trắc (Cẩm lai nam) | Dalbergia cochinchinensis |
23 | Cẩm lai (Cẩm lai bà rịa) | Dalbergia oliveri (D. bariensis, D. mammosa) |
24 | Giáng hương (Giáng hương trái to) | Pterocarpus macrocarpus |
25 | Gù hương (Quế balansa) | Cinnamomum balansae |
26 | Re xanh phấn (Re hương) | Cinnamomum glaucescens |
27 | Vù hương (Xá xị) | Cinnamomum parthenoxylon |
28 | Vàng đắng | Coscinium fenestratum |
29 | Hoàng đằng (Nam hoàng liên) | Fibraurea tinctoria (F. chloroleuca) |
30 | Các loài Bình vôi | Stephania spp. |
31 | Thổ hoàng liên | Thalictrum foliolosum |
32 | Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis) | |
|
Lớp hành |
Liliopsida |
33 | Hoàng tinh hoa trắng (Hoàng tinh cách) | Disporopsis longifolia |
34 | Bách hợp | Lilium brownii |
35 | Hoàng tinh vòng | Polygonatum kingianum |
36 | Thạch hộc (Hoàng phi hạc) | Dendrobium nobile |
37 | Cây một lá (Lan một lá) | Nervilia spp. |
Hy vọng với thông tin về Các loại gỗ cấm khai thác ở Việt Nam bên trên mà Gỗ Thành Vinh tổng hợp cung cấp cho bạn tham khảo hữu ích phần nào. Đừng quên ghé thăm shop của Gỗ Thành Vinh để cập nhật những tin tức khuyến mãi mới nhất cho các loại sản phẩm như vòng tay gỗ sưa, vòng trầm hương, vòng tay nu huyết long, đồng hồ gỗ,… các bạn nhé. Cám ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết